Đăng lúc 16:57:29 ngày 06/04/2023 | Lượt xem 1053
Vận tải đường biển và hàng không có lịch sử lâu đời và hiện nay đây vẫn là hai hình thức thông dụng để vận chuyển hàng hóa trên thế giới. Và khái niệm container cũng trở nên thông dụng hơn. Vậy container là gì và kích thước container như thế nào? Bài viết dưới đây Hungphatcontainer.com sẽ giải đáp thắc mắc trên một cách rõ ràng và đầy đủ nhất.
Container là một hình chữ nhật bằng thép, được dùng trong vận chuyển hàng hóa.
Container hàng hóa (freight container) theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E) là công cụ vận chuyển thỏa mãn 05 yêu cầu sau:
Khái niệm container theo ISO 668:1995(E). Ảnh: Internet
Sức chứa của một container thường được tính bằng đơn vị TEU (twenty - foot equivalent units) - tương đương với 20 foot. Vậy nên người ta thường gọi container có sức chứa 20 feet là 1 TEU, còn container 40 feet là 2 TEU.
Kích thước container được chia làm 3 loại chính, với kích thước tương ứng như sau:
Inside length |
19'4" |
5.89 m |
Inside width |
7'8" |
2.33 m |
Inside height |
7'10" |
2.38 m |
Door width |
7'8" |
2.33 m |
Door height |
7'6" |
2.28 m |
Capacity |
1,172 ft³ |
33.18 m³ |
Tare weight |
4,916 lb |
2,229 kg |
Payload |
47,999 lb |
21,727 kg |
Gross weight |
52,915 lb |
23,956 kg |
Dimensions |
Standard 40' |
High Cube 40' |
||
Inside length |
39'5" |
12.01 m |
39'5" |
12.01 m |
Inside width |
7'8" |
2.33 m |
7'8" |
2.33 m |
Inside height |
7'10" |
2.38 m |
8'10' |
2.69 m |
Door width |
7'8" |
2.33 m |
7'8" |
2.33 m |
Door height |
7'6" |
2.28 m |
8'5" |
2.56 m |
Capacity |
2,390 ft³ |
67.67 m³ |
2,694 ft³ |
76.28 m³ |
Tare weight |
8,160 lb |
3,701 kg |
8,750 lb |
3,968 kg |
Payload |
59,040 lb |
26,780 kg |
58,450 lb |
26,512 kg |
Gross weight |
67,200 lb |
30,481 kg |
67,200 lb |
30,480 kg |
Dimensions |
Open Top 20' |
Open Top 40' |
||
Inside length |
19'4" |
5.89 m |
39'5" |
12.01 m |
Inside width |
7'7" |
2.31 m |
7'8" |
2.33 m |
Inside height |
7'8" |
2.33 m |
7'8" |
2.33 m |
Door width |
7'6" |
2.28 m |
7'8" |
2.33 m |
Door height |
7'2" |
2.18 m |
7'5" |
2.26 m |
Capacity |
1,136 ft³ |
32.16 m³ |
2,350 ft³ |
66.54 m³ |
Tare weight |
5,280 lb |
2,394 kg |
8,490 lb |
3,850 kg |
Payload |
47,620 lb |
21,600 kg |
58,710 lb |
26,630 kg |
Gross weight |
52,900 lb |
23,994 kg |
67,200 lb |
30,480 kg |
Container hở mái. Ảnh: Internet
Dimensions |
Reefer 20' |
Reefer 40' |
||
Inside length |
17'8" |
5.38 m |
37'8" |
11.48 m |
Inside width |
7'5" |
2.26 m |
7'5" |
2.26 m |
Inside height |
7'5" |
2.26 m |
7'2" |
2.18 m |
Door width |
7'5" |
2.26 m |
7'5" |
2.26 m |
Door height |
7'3" |
2.20 m |
7'0" |
2.13 m |
Capacity |
1,000 ft³ |
28.31 m³ |
2,040 ft³ |
57.76 m³ |
Tare weight |
7,040 lb |
3,193 kg |
10,780 lb |
4,889 kg |
Payload |
45,760 lb |
20,756 kg |
56,276 lb |
25,526 kg |
Gross weight |
52800 lb |
23949 kg |
67056 lb |
30,415 kg |
Dimensions |
Flat Rack 20' |
Flat Rack 40' |
||
Inside length |
18'5" |
5.61 m |
39'7" |
12.06 m |
Inside width |
7'3" |
2.20 m |
6'10" |
2.08 m |
Inside height |
7'4" |
2.23 m |
6'5" |
1.95 m |
Tare weight |
5,578 lb |
2,530 kg |
12,081 lb |
5,479 kg |
Payload |
47,333 lb |
21,469 kg |
85,800 lb |
38,918 kg |
Gross weight |
52,911 lb |
23,999 kg |
97,881 lb |
44,460 kg |
Container Flatrack. Ảnh: Internet
Hiện nay, do container có nhiều loại và tùy theo nhà sản xuất mà có kích thước sẽ khác nhau đôi chút. Vậy nên để áp dụng phạm vi toàn cầu, kích thước container được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO. Trong đó, bộ tiêu chuẩn ISO 668:1995 quy định kích thước và trọng tải chi tiết nhất. Theo đó, các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).
Tiêu chuẩn về kích thước container thường được áp dụng theo ISO 668:1995. Ảnh: Internet
Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn.
Về chiều cao chia làm 2 loại: Container cao và Container thường.
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), container tiêu chuẩn 20’ và 40’ được quy định về kích thước và trọng lượng như sau:
Kích thước |
Container 40' cao (40'HC) |
Container 40' thường (40'DC) |
Container 20' (20'DC) |
||||
hệ Anh |
hệ mét |
hệ Anh |
hệ mét |
hệ Anh |
hệ mét |
||
Bên ngoài |
Dài |
40' |
12,192 m |
40' |
12,192 m |
19' 10,5" |
6,058 m |
Rộng |
8' |
2,438 m |
8' |
2,438 m |
8' |
2,438 m |
|
Cao |
9'6" |
2,896 m |
8'6" |
2,591 m |
8'6" |
2,591 m |
|
Bên trong (tối thiểu) |
Dài |
|
11,998 m |
|
11,998 m |
|
5,867 m |
Rộng |
|
2,330 m |
|
2,330 m |
|
2,330 m |
|
Cao |
|
2,655 m |
|
2,350 m |
|
2,350 m |
|
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ) |
67,200 lb |
30,480 kg |
67,200 lb |
30,480 kg |
52,900 lb |
24,000 kg |
Trên đây là những thông tin giải đáp thắc mắc về kích thước container phổ biến. Hy vọng qua bài viết bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi về kích thước các loại container.
Nếu quý khách có nhu cầu về mua bán, thue container vui lòng liên hệ với Hưng Phát Container theo số hotline 0946.905.799 để được tư vấn chi tiết. Với kinh nghiệm 10 năm xây dựng và phát triển, chúng tôi tự hào mang đến quý khách hàng những sản phẩm container chất lượng, đáp ứng được mọi yêu cầu của quý khách.
Tin mới hơn :
Tin cũ hơn :